Be Ready

Phương trình [Pt(NH3)4]Cl2.H2O → H2O + Pt(NH3)4Cl2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình [Pt(NH3)4]Cl2.H2O → H2O + Pt(NH3)4Cl2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng [Pt(NH3)4]Cl2.H2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 110
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng [Pt(NH3)4]Cl2.H2O

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng [Pt(NH3)4]Cl2.H2O

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về [Pt(NH3)4]Cl2.H2O (Tetraaminplatin(II) clorua hidrat)

  • Nguyên tử khối: 352.1274
  • Màu sắc: bột trắng hoặc vàng
  • Trạng thái: chất rắn
[Pt(NH3)4]Cl2.H2O-Tetraaminplatin(II)+clorua+hidrat-2623

Tetraammineplatinum (II) clorua hydrat có thể được sử dụng làm nguồn bạch kim: Để lắng đọng lớp điện cực Pt trên màng Nafion. Được sử dụng làm chất xúc tác ghép trong công nghệ chùm tia điện tử để phân hủy các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 334.1121
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Pt(NH3)4Cl2-Tetraaminplatin(II)+clorua-1637

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao